Data Driven là gì và cấu trúc cụm từ Data Driven trong câu tiếng anh

Thảo luận trong 'Dịch Thuật - Phiên dịch' bắt đầu bởi kutombet, 8/12/21.

  1. kutombet

    kutombet Expired VIP

    Bài viết:
    12
    Đã được thích:
    0
    DATA DRIVEN LÀ GÌ VÀ CẤU TRÚC CỤM TỪ DATA DRIVEN TRONG CÂU TIẾNG ANH
    “Data Driven là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến chuyên ngành marketing trong tiếng Anh, xin mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé! ​

    1. DATA DRIVEN TRONG TIẾNG ANH NGHĨA LÀ GÌ?


    • /ˈdeɪ.t̬əˌdrɪv.ən/ là phát âm chuẩn của Data driven trong tiếng Anh.
    • Data driven là một thuật ngữ phổ biến trong tiếng Anh, được dịch nghĩa là điều khiển bằng dữ liệu, thuật ngữ này thường được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực kinh doanh và tiếp thị. Data driven nghĩa là phương thức kinh doanh dựa trên cơ sở dữ liệu, thông tin đã được thu thập và phân tích. Có thể thấy rõ, trong thời đại công nghệ 4.0 cùng với sự phát triển mạnh mẽ của digital marketing, phân tích dữ liệu giờ đây đã trở thành một phần cơ bản của chiến lược quảng cáo và kinh doanh.

    [​IMG]
    (Hình ảnh minh họa cho Data driven trong tiếng Anh)
    2. VÍ DỤ MINH HỌA CỦA DATA DRIVEN TRONG TIẾNG ANH


    • Data driven now includes using available data, collecting, analyzing, processing and applying that data to the advertising, marketing and business strategy.
    • Hướng dữ liệu hiện bao gồm việc sử dụng dữ liệu có sẵn, thu thập, phân tích, xử lý và áp dụng dữ liệu đó vào chiến lược quảng cáo, tiếp thị và kinh doanh.
    • The development of data driven marketing is a trend when multi-channel marketing is gradually becoming popular today.
    • Sự phát triển của tiếp thị theo hướng dữ liệu đang là xu hướng khi tiếp thị đa kênh đang dần trở nên phổ biến hiện nay.
    • Do you know when data driven started to take shape and become widely known?
    • Bạn có biết dữ liệu hướng bắt đầu hình thành và được biết đến rộng rãi khi nào không?
    • As far as I know, data driven comes from the invention of customer relationship management software that allows marketers to track individual customers including their name and contact information.
    • Theo như tôi biết, định hướng dữ liệu xuất phát từ việc phát minh ra phần mềm quản lý quan hệ khách hàng cho phép các nhà tiếp thị theo dõi từng khách hàng bao gồm tên và thông tin liên hệ của họ.
    • He is known for his data-driven strategy on inequality.
    • Ông được biết đến với chiến lược dựa trên dữ liệu về bất bình đẳng.
    • They decided to invest because they saw the importance of data driven in building marketing strategies.
    • Họ quyết định đầu tư vì họ thấy tầm quan trọng của dữ liệu được định hướng trong việc xây dựng chiến lược tiếp thị.

    [​IMG]
    (Hình ảnh minh họa cho Data driven trong tiếng Anh)

    3. MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN DATA DRIVEN TRONG TIẾNG ANH


    [​IMG]
    (Hình ảnh minh họa cho Data driven trong tiếng Anh)
    Từ vựng
    Nghĩa tiếng Việt
    Ví dụ
    Advertising
    Hoạt động làm cho sản phẩm hoặc dịch vụ được biết đến và thuyết phục mọi người mua chúng
    • As a marketing manager, her main responsibility is to oversee all the company's advertising about upcoming product launches.
    • Là một giám đốc tiếp thị, trách nhiệm chính của cô là giám sát tất cả các quảng cáo của công ty về các đợt ra mắt sản phẩm sắp tới.
    Consumer
    Một người mua hàng hóa hoặc dịch vụ để sử dụng
    • This survey figures out easy ways of researching consumer preferences for various product types.
    • Cuộc khảo sát này chỉ ra những cách dễ dàng để nghiên cứu sở thích của người tiêu dùng đối với các loại sản phẩm khác nhau.
    Copyright
    Quyền hợp pháp để kiểm soát việc sản xuất và bán sách, vở kịch, phim, ảnh hoặc bản nhạc
    • Do you know that the symbol © shows that something is protected by copyright?
    • Bạn có biết rằng biểu tượng © cho thấy thứ gì đó được bảo vệ bởi bản quyền không?
    Marketing
    Hoạt động kinh doanh liên quan đến việc tìm hiểu những gì khách hàng muốn, sử dụng thông tin đó để thiết kế các sản phẩm và dịch vụ và bán chúng một cách hiệu quả
    • Loyal customers are easier to retain, so marketing costs for these customers will be lower. It's our company's new business strategy.
    • Khách hàng trung thành dễ giữ chân hơn, do đó chi phí tiếp thị cho những khách hàng này sẽ thấp hơn. Đó là chiến lược kinh doanh mới của công ty chúng tôi.
    Marketing research
    Nghiên cứu tiếp thị, hoạt động thu thập và kiểm tra thông tin về những thứ mà mọi người mua hoặc có thể mua và cảm nhận của họ về những thứ mà họ đã mua
    • Carrying out a recent marketing research showed that customers thought our bags were too old-fashioned and too ugly.
    • Thực hiện một nghiên cứu tiếp thị gần đây cho thấy rằng khách hàng nghĩ rằng những chiếc túi của chúng tôi quá lỗi thời và quá xấu xí.
    Network
    Một hệ thống lớn bao gồm nhiều bộ phận giống nhau được kết nối với nhau
    • The bank could reduce costs by developing a more efficient network of cash machines.
    • Ngân hàng có thể giảm chi phí bằng cách phát triển một mạng lưới máy rút tiền hiệu quả hơn.


    Vừa rồi là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Data Driven trong tiếng Anh và những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực marketing. Hy vọng rằng các bạn đã thu nạp thêm được cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh nhé!
    https://www.studytienganh.vn/news/4...u-truc-cum-tu-data-driven-trong-cau-tieng-anh
     
    Quan tâm nhiều

Chia sẻ trang này