Tên xe/ Model DTA5256GLQ Công thức bánh xe 6×4 Trọng lượng Tự trọng thiết kế (kg) 11.500 Tổng trọng thiết kế (kg) 25.000 Tải trọng thiết kế (kg) 13.500 Kích thước Tổng thể (DxRxC) (mm) 9.450 x 2.500 x 3.050 Chiều dài cơ sở (mm) 4.600+1.350 Vết bánh xe (mm) 1.939/1.800 Vận hành Tốc độ lớn nhất (km/h) 95 Góc thoát trước/ sau (độ) 15/13 Tổng thành Ca-bin Loại Tiêu chuẩn Trang bị 2 chỗ ngồi , 1 giường nằm, có điều hoà, radio catsec MP3 Động cơ Model WD615.93 Chủng loại Động cơ đi-ê-zen 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp Công suất (kw)/ Dung tích xilanh (cc) 213/ 9.726 Tiêu chuẩn khí thải Euro III Hộp số 9 số tiến, 1 số lùi Lốp Cỡ lốp 11.00-20 Số lượng 10+1 (bao gồm cả lốp dự phòng) Hệ thông phanh Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống, phanh tay lốc kê. Hệ thống chuyên dụng Phun tưới nhựa đường Thể tích bồn (m3) 10, thiết kế với lớp cách nhiệt kép, bề mặt bên ngoài làm bằng thép không gỉ. Hệ thống làm nóng Máy làm nóng sử dụng dầu nhẹ Italy Riello 40G20: Công suất làm nóng tối đa: dầu diesel 20kg/h hoặc 20W kcal. Tốc độ làm nóng nhựa đường > 50kg/h. Buồng chứa nhiên liệu Sử dụng cho 3 giờ đốt liên tục. Hệ thống phun tưới nhựa đường – Ống tưới nhựa đường dạng 6m/42 gắn đầu phun có thể xếp lại được, đầu phun kiểu mới và thiết kế phun tưới nhựa đường dạng xen kẽ 3 lớp đảm bảo đạt hiệu quả vận hành tốt ngay cả với lượng phun tưới nhỏ. Hệ thống điều khiển Được đặt trung tâm trong cabin xe phun tưới nhựa đường Bơm nhựa đường công suất 500l/phút, có chức năng điều chỉnh tốc độ vòng quay. Tốc độ vòng quay của bơm nhựa đường: 25-650 vòng/phút. Khoảng phun tưới tối đa 6m Lượng phun tưới xe phun tưới nhựa đường 0.2~3kg/m2 Trang bị Bộ giảm tốc, Hệ thống dẫn động, hệ thống nén khí áp lực cao, hệ thống thủy lực nâng hạ dàn phun tưới.. Giá cả xin liên hệ Mr. Thái : 0903.251.288 để biết thêm chi tiết