Máy in 3D UltiMaker Method cho phép bạn tạo ra các bộ phận và nguyên cái mang độ xác thực cao về kích thước bằng nguyên liệu đạt tiêu chuẩn cung ứng thực tế – phần lớn đều được gói gọn trong 1 thiết bị dễ sử dụng và với giá cả hợp lý. các máy in thuộc dòng Method series 3D printers khác: >> UltiMaker Method X Carbon Fiber >> UltiMaker Method X các tính năng chính Buồng in được gia nhiệt chủ động (65°C) In 3D hai đầu (dual extrusion) Tấm nền in linh động Hệ thống điều nhiệt VECT UltiMaker Method – Buồng được khiến nóng tích cực công nghệ điều nhiệt độc quyền VECT™ (Variable Environmental Controlled Temperature) giúp khiến hot và kiểm soát môi trường in 1 bí quyết đồng đều, tạo ra các chi tiết với độ bền trục Z cao gấp hai lần và độ chuẩn xác khái quát cao gấp 2 lần. Hệ thống điều nhiệt làm nóng và kiểm soát môi trường in 1 cách đồng đều, giúp các chi tiết với độ bền trên trục Z cao gấp 2 lần và độ chính xác tổng thể cũng nâng cao gấp hai lần. In các phòng ban thay thế kim khí có độ bền cao và khả năng chịu nhiệt sườn kim loại được thiết kế tối ưu về cấu trúc chạy dọc số đông chiều dài thân máy để tránh hiện tượng cong vênh. Giảm cong vênh giúp nâng cao tính nhất quán của bản in, cải thiện độ chính xác của chi tiết và giảm thiểu lỗi trong quá trình in. Đầu phun trực tiếp đổi thay nhanh chóng giữa các hàng ngũ vật liệu, ngăn dự phòng hiện tượng lẫn vật liệu. Màn hình cảm ứng điện dung 5” truy nã cập giao diện thiết lập trực quan theo từng bước cùng những điều khiển và thông báo công tác theo thời kì thực. thông số khoa học những thông số vượt bậc Nhiệt độ tối đa của buồng gia nhiệt: 65° C Thể tích xây dựng của máy in 3D 2 đầu phun: W 152, D 190, H 196 mm (W 6, D 7.5, H 7.75 inches) Màn hình cảm ứng: Màn hình cảm ứng điện dung màu phần nhiều kích thước 5″ (12,7 cm) Kích thước Thể tích in (với nguyên liệu kép): W 152, D 190, H 196 mm (W 6, D 7.5, H 7.75 inches) Thể tích in (với nguyên liệu đơn): W 190, D 190, H 196 mm (W 7.5, D 7.5, H 7.75 inches) Kích thước khi lắp ráp: W 43.7, D 41.3, H 64.9 H cm (W 17.2, D 16.3, H 25.6 in) công nghệ in: Fused Deposition Modeling (FDM) các con phố kính sợi nhựa tương thích: 1.75 mm Trọng lượng: 29.5 kg (65 lbs) Công suất tối đa: 400 W thông số khoa học của máy in Độ phân giải lớp: 0.4 mm nozzle: 400 – 20 micron Màn hình: Màn hình cảm ứng điện dung màu 5″ (12,7 cm) Thay thế đầu phun: Đầu hiệu suất sở hữu thể tháo lắp thuận tiện Đầu in: Đầu in 2 đầu có đầu đùn với thể tháo lắp tiện lợi con đường kính đầu phun: 0.4 mm tham số vận hành Nhiệt độ tối đa của buồng gia nhiệt: 65° C Nhiệt độ tối đa của đầu phun: 300° C Độ ồn khi hoạt động: 57.1 +/- 3 dB Tấm nền in: Tấm nền in linh động ViHoth – Đối tác tin cậy cho giải pháp in 3D chuyên nghiệp khi tậu máy in 3D Ultimaker Method tại ViHoth, quý khách thừa hưởng phần nhiều những dịch vụ hậu mãi: Lắp đặt và hướng dẫn tiêu dùng tại chỗ. huấn luyện công nghệ in 3D, vận hành máy, dùng nguyên liệu, phần mềm điều khiển và xử lý lỗi. Bảo hành chính hãng, thay thế linh kiện nhanh chóng, đảm bảo máy hoạt động ổn định. tương trợ kỹ thuật 24/7 giúp người dùng im tâm vận hành lâu dài. Hãy để Ultimaker Method từ ViHoth đi cùng cùng bạn trong quá trình tối ưu hóa phân phối, rút ngắn thời kì, giảm mức giá và tăng hiệu quả công việc. địa chỉ ngay để được trả lời và báo giá rẻ nhất!