Những cụm từ tiếng anh thể hiện sự bực tức không hài lòng

Thảo luận trong 'Bằng cấp - Chứng chỉ' bắt đầu bởi nguyenvankha, 30/8/17.

  1. nguyenvankha

    nguyenvankha Active Member

    Bài viết:
    142
    Đã được thích:
    0
    Nhiều cảnh huống trong cuộc sống không ít lần khiến bạn tức tối hay không chấp thuận về việc gì đó. Bạn sẽ mô tả nó như thế nào trong tiếng Anh? 38 Cụm từ/câu tiếng Anh giao dịch dưới đây là minh họa cho những trường hợp đó.

    1
    I'm very annoyed….
    Tôi rất bực mình….
    2
    Oh no!
    Ồ, không!
    3
    Oh dear!
    Trời ơi!
    4
    Oh bother! [Very mind]
    Chán quá! [Rất nhẹ nhàng]
    5
    What a nuisance!
    Thật là rầy rà!
    6
    How infuriating/ irritating!
    Thật là điên tiết/ tực mình!
    7
    … really makes me cross/ angry
    …thực sự làm tôi bực mình/ tức giận
    8
    …annoys/ irritates me
    …gây khó chịu/ làm bực mình cho tôi
    9
    …really ins't good enough.
    …thực sự là chưa đủ tin cậy.
    10
    …isn't very nice/ pleasant.
    ..Chưa được tử tế/ vừa ý cho lắm
    11
    I really hate…
    Tôi đích thực ghét… [rất mạnh]
    12
    Oh, that's great! [Sarcastic]
    Chà tuyệt thật đấy! [Mỉa mai]
    13
    Oh, hell, no.
    Ồ, không, đồ chết tiệt!
    14
    Oh bloody hell! [Swear word]
    Ôi, đồ trời đánh thánh vật! [Những từchửi thề]
    15
    Oh damn!/ Blast!/ Hell! [Swear word]
    Chà, mẹ kiếp!/ Mẹ kiếp!/ Chết tiệt! [Từchửi thề]
    16
    Hell's bells!
    Mẹ cha kiếp!
    17
    Oh no, what next?
    Ồ, không! Rồi gì nữa?
    18
    … (really) makes me mad.
    …(thực sự) làm tôi phát điên rồi!
    19
    …(really) makes me see red.
    …(thực sự) làm tôi điên tiết lên đây!
    20
    …(really) makes my blood boil.
    …(thực sự) làm tôi sôi tiết lên rồi!
    21
    What an idiot/ fool.
    Thật là một thằng ngốc/ thằng ngu.
    22
    Why on earth/ Why the hell didn't he…?
    Thế quái nào mà/ quái quỷ gì mà nó không…?
    23
    I've had (just about) enough of…
    Tôi (sắp) hết chịu nổi… rồi.
    24
    I can't stand…
    Tôi không thể chịu đựng... Được nữa.
    25
    I'm fed up with…
    Tôi đã chán ngấy với… rồi.
    26
    That's the last straw!
    chẳng thể chịu đựng nổi nữa!
    27
    Look here,…
    Nghe đây…
    28
    This is extremely irritating.
    Việc này làm tôi cực kỳ bực mình
    29
    …is most/ very/ extremely annoying exasperating
    …là hết sức/ rất/ cực kỳ làm tôi bực mình/ lộn máu
    30
    I'm extremely/ very/ most displeased unhappy/ angry
    Tôi cực kỳ/ rất/ khôn xiết không hài lòng/ không vui/ bực tức
    31
    I'm extremely/ very/ most displeased unhappy/ angry about...
    Tôi cực kỳ/ rất/ khôn xiết không hài lòng/ không vui/ hậm hực về
    32
    I can't say I'm at all pleased…
    Tôi chẳng thể nói là tôi chấp nhận … chút nào cả.
    33
    I can't say I'm at all pleased about…
    Tôi không thể nói là tôi bằng lòng về …chút nào cả.
    34
    I can't say I'm at all pleased by…
    Tôi chẳng thể nói là tôi chấp nhận vì… chút nào cả.
    35
    I find… most/extremely offensive objectionable
    Tôi thấy... Rất/ cực kỳ khó chịu/ đáng chê trách
    36
    I must say I resent/object to…
    Tôi phải nói rằng tôi phẫn nộ/ phẩn đối…
    37
    I will not put up with…
    Tôi sẽkhông thể chịu đựng được…
    38
    I take great/considerable exception to…
    Tôi kịch liệt/ khá phản đối...

    Hãy sử dụng từ, cụm từ/câu đúng lúc đúng chỗ, nếu không bạn sẽ gặp nhiều rối rắm đó. Hoặc ai đó đang sử dụng những cụm từ đó, bạn hiểu họ đang hậm hực đó. Xin đừng đổ thêm dầu vào lửa.

    Các dịch vụ của chúng tôi :
    lớp tiếng anh giao tiếp : http://apollo360.edu.vn/tieng-anh-doanh-nghiep/tieng-anh-giao-tiep-quoc-te/
    lớp tiếng anh thương mại : http://apollo360.edu.vn/tieng-anh-doanh-nghiep/tieng-anh-thuong-mai/
     

Chia sẻ trang này