Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề bệnh viện

Thảo luận trong 'Rao vặt sinh viên' bắt đầu bởi chaucaphu, 2/1/20.

  1. chaucaphu

    chaucaphu Expired VIP

    Bài viết:
    99
    Đã được thích:
    0
    Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một phương pháp học rất khoa học và hiệu quả. Đây là phương pháp đã và đang được nhiều người áp dụng và thành công trong việc chinh phục ngôn ngữ xứ sở Kim Chi. Nếu bạn chưa áp dụng phương pháp này,thì đừng chần chừ gì nữa, áp dụng phương pháp học này ngay đi nhé, bạn sẽ cảm thấy phương pháp này thực sự hữu ích.
    Hôm nay trung tâm tiếng Hàn quận Tân Bình sẽ cung cấp cho các bạn chủ đề từ vựng tiếng Hàn có liên quan đến bệnh viện. Đây là chủ đề rất phổ biến và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, hãy cùng tham khảo và học cùng chúng mình các bạn nhé!
    Từ vựng
    • 감기에 걸리다: cảm cúm
    • 열이 나다: bị sốt
    • 기침을 하다: bị ho
    • 콧물이 나다: bị sổ mũi
    • 배탈이 나다: bị rối loạn tiêu hóa
    • 설사를 하다: bị tiêu chảy
    • 소화가 안 되다: Bị khó tiêu
    • 토하다: nôn
    • 손을 베다: bị đứt tay
    • 손을 데다: bị bỏng tay
    • 발목을 삐다: trật khớp cổ chân
    • 다리가 부러지다: gãy chân
    • 치료를 하다: điều trị
    • 주사를 맞다: tiêm
    • 수술하다: phẫu thuật
    • 약을 먹다: uống thuốc
    • 소독을 하다: khử trùng
    • 연고를 바르다: bôi thuốc mỡ
    • 밴드를 붙이다: dán băng gâu
    • 파스를 붙이다: dán cao dán
    • 찜질을 하다: chườm
    • 붕대를 감다: quấn băng
    • 주무르다: xoa bóp, mát xa
    • 깁스를 하다: bó nẹp
    • 건강을 검사하다: Kiểm tra sức khỏe
    • 치통: đau răng
    • 복통: đau bụng
    • 두통: đau đầu
    • 알약: thuốc viên
    • 물약: thuốc nước
    • 가루약: thuốc bột
    • 안약: thuốc mắt
    • 영양제: thuốc dinh dưỡng
    • 감기약: thuốc cảm cúm
    • 소화제: thuốc tiêu hóa
    • 진통제: thuốc giảm đau
    • 해열제: thuốc hạ sốt
    • 붕대: băng gạc
    • 연고: thuốc mỡ
    • 파스: cao dán
    • 밴드: băng gâu
    • 반창고: băng dính y tế
    • 소독약: thuốc khử trùng
    • 내과: khoa nội
    • 정형외과: khoa ngoại chỉnh hình
    • 치과: khoa răng
    • 안과: khoa mắt
    • 이비인후과: khoa tai mũi họng
    • 피부과: Khoa da liễu
    • 산부인과: khoa sản phụ
    • 소아과: khoa nhi
    Các biểu hiện thường dùng

    _ 어떻게 오셨습니까 ? Tôi có thể giúp gì cho bạn ?
    머리가 아프고 열도 나서 왔어요. Tôi bị đau đầu cả sốt nữa
    _ 언제부터 아프셨습니까? Bạn bị đau từ bao giờ ?
    어제 밤부터 아팠어요. 너무 아파서 참을 못 잤어요. Tôi bị đau từ đêm hôm qua. Vì quá đau nên tôi không thể ngủ được
    _ 다리가 부러졌어요. 어떻게 해야 돼요? Tôi bị gãy chân rồi. Phải làm thế nào bây giờ ?
    정형외과에 가세요. Bạn nên đến khoa ngoại chỉnh hình nhé
    _ 실레지만 소아과 어디에 있어요? Xin lỗi cho tôi hỏi khoa nhi ở đâu ạ ?
    이 쪽으로 가서 계단을 올려가세요. 소아과는 2층에 있어요. Bạn đi phía này rồi lên cầu thang. Khoa nhi ở tầng 2 nhé
    _ 이 약을 어떻게 먹어야 돼요 ? Thuốc này phải uống như thế nào ạ ?
    하루 3번 식후 30분마다 먹어야 해요. 그리고 따뜻한 물로 마시세요. Mỗi ngày 3 lần và uống sau mỗi bữa ăn 30 phút nhé. Và nhớ uống bằng nước ấm.
     
    Đang tải...

Chia sẻ trang này